Chào mừng bạn đến với Web: TUYENSINH.NET.VN. Tháng 1-2025, Khai giảng các lớp học tại TP.HCM: 1/Các lớp thạc sỹ: QL Kinh Tế, QL Xây Dựng; 2/ Thi và cấp CC Anh văn B1- Đại học Ngân Hàng TP.HCM; 3/ Thi và cấp CC tin học cơ bản/nâng cao; 4/BD Ngạch CVC, CV, BD Lãnh đạo, QL cấp phòng; 5/ Lớp BDNVSP GV ĐH, CĐ; Lớp BD theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp GV ĐH; 6/ Thi và cấp CC nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa & quốc tế; 7/ Đại học ĐT trực tuyến: (vb 1, vb 2, LT); Thi đạt đủ môn được xét TNĐH– KG lớp học mới hàng tháng. Ngành ĐT: CN Luật, CN Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Ngôn ngữ Trung ...; 8/ Điểm phát hành và nhận hồ sơ tại TP.HCM thông báo về việc xét tuyển nghiên cứu sinh năm 2025: Chương trình Đào tạo Tiến sĩ: Quản lý Kinh tế, Quản lý Xây dựng
>>TIN BÀI QUA ẢNH<<

TUYỂN SINH TẠI TP.HCM - ĐÀO TẠO TIẾN SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ




Phụ lục I

DANH MỤC CÁC NGÀNH PHÙ HỢP

 VỚI NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

(Kèm theo Thông báo xét tuyển nghiên cứu sinh số           /TB-ĐHCNGTVT

Ngày        tháng       năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ GTVT)

 

TT

Ngành đào tạo tiến sĩ

Ngành phù hợp

1. 

Quản lý kinh tế

1.       Kinh tế;

2.       Kinh tế chính trị;

3.       Kinh tế đầu tư;

4.       Kinh tế phát triển;

5.       Thống kê kinh tế;

6.       Quản trị kinh doanh;

7.       Marketing;

8.       Quản trị nhân lực;

9.       Khoa học quản lý;

10.    Tài chính ngân hàng;

11.    Kế toán;

12.    Kinh tế quốc tế;

13.    Kinh doanh quốc tế;

14.    Kinh doanh thương mại;

15.    Khoa học quản lý;

16.    Quản lý xây dựng;

17.    Quản lý công nghiệp;

18.    Quản lý nhà nước;

19.    Kinh tế công nghiệp;

20.    Kinh tế xây dựng;

21.    Khai thác vận tải;

22.    Toán kinh tế;

23.    Quản lý nhà nước;

24.    Quan hệ quốc tế;

25.    Quan hệ quốc tế;

26.    Quản lý văn hoá;

27.    Quản lý thông tin;

28.    Luật kinh tế;

29.    Quản lý đô thị và công trình;

30.    Kinh tế nông nghiệp;

 

2.

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

 

1.      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2.      Kỹ thuật xây dựng 

3.      Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

4.      Kỹ thuật xây dựng công trình biển

5.      Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

6.      Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7.      Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

8.      Địa kỹ thuật xây dựng

9.      Kỹ thuật tài nguyên nước

10.  Kỹ thuật cấp thoát nước

3.

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

 

 

 

 

1.      Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

2.      Kỹ thuật xây dựng

3.      Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

4.      Kỹ thuật xây dựng công trình biển

5.      Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

6.      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7.      Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

8.      Địa kỹ thuật xây dựng

9.      Kỹ thuật tài nguyên nước

10.  Kỹ thuật cấp thoát nước

4. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.      Kỹ thuật cơ khí động lực

2.      Cơ kỹ thuật

3.      Kỹ thuật cơ khí

4.      Kỹ thuật cơ điện tử

5.      Kỹ thuật nhiệt

6.      Kỹ thuật ô tô

7.      Kỹ thuật tàu thuỷ

8.      Kỹ thuật hàng không

9.      Kỹ thuật công nghiệp

10.  Kỹ thuật hệ thống công nghệp

 

Ghi chú: Trường hợp ngành đào tạo của ứng viên nằm ngoài danh mục trên, hồ sơ dự tuyển được xem xét cụ thể trong quá trình xét duyệt./.

           

 

Phụ lục II

BẢNG THAM CHIẾU CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH 

VÀ CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI TƯƠNG ĐƯƠNG

VỚI TIẾNG ANH ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ

TIẾN SĨ

(Kèm theo Thông báo xét tuyển nghiên cứu sinh số           /TB-ĐHCNGTVT

Ngày        tháng       năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ GTVT)

 

STT

Ngôn ngữ

Bằng/Chứng chỉ/Chứng nhận

Trình độ/Thang điểm

1

Tiếng Anh

TOEFL iBT

Từ 46 trở lên

IELTS

Từ 5.5 trở lên

Cambridge Assessment English

B2 First/B2 Business

Vantage/Linguaskill

Thang điểm: từ 160 trở lên

2

Tiếng Pháp

CIEP/Alliance française diplomas

TCF từ 400 trở lên

DELF B2 trở lên

Diplôme de Langue

3

Tiếng Đức

Goethe -Institut

Goethe- Zertifikat B2 trở lên

The German TestDaF language

certificate

TestDaF level 4 (TDN 4) trở lên

4

Tiếng Trung Quốc

Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)

HSK level 4 trở lên

5

Tiếng Nhật

Japanese Language Proficiency Test (JLPT)

N3 trở lên

6

Tiếng Nga

ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному

(TORFL - Test of Russian as a

Foreign Language)

TPKИ-2 trở lên

7

Các ngôn ngữ tiếng nước ngoài khác

Chứng chỉ đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng

cho Việt Nam

Từ bậc 4 trở lên

 


MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT:

Liên hệ: 0918230509 (Thầy Sơn) -  0909979811 (Cô Lan)
Email: maisonnapa@gmail.com – Web: giaoducso.edu.vn